Bạn muốn có một đường truyền internet tốc độ cao, ổn định kết nối VPN, video conference và nhiều ứng dụng khác? Dịch vụ cáp quang của Viettel đảm bảo giải quyết tất cả những vấn đề đó, bên cạnh miễn 100% chi phí lắp đặt internet Viettel, quý khách còn nhận ưu đãi về giá và tặng cước lên đến 3 tháng. Chi tiết các gói cước quý khách vui lòng xem chi tiết dưới đây.
Dịch vụ cáp quang FTTH của Viettel
FTTH là gì?
FTTH hay còn gọi là Fiber To The Home, loại công nghệ kết nối viễn thông hiện đại nhất trên thế giới. Đường truyền dẫn bằng 100% cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ đến vị trí của quý khách hàng. Tốc độ truyền tải dữ liệu của ông nghệ này cho phép download/upload ngang bằng nhau và có tốc độ cao hơn công nghệ ADSL (cáp đồng) gấp 200 lần mà giá chỉ ngang bằng với công nghệ cũ.
Ưu điểm dịch vụ internet cáp quang của Viettel
- Tốc độ nhanh vượt trội lên tới 75 Mbps, tốc độ truyền dẫn ánh sáng 300.000 km/s.
- Băng thông chia sẻ download bằng upload, chất lượng dịch vụ ổn định.
- Cách thức đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài hoặc tại cửa hàng, điểm giao dịch hoặc đăng ký online trên shop Viettel
- Khi khách hàng đăng ký thêm dịch vụ truyền hình NextTV (truyền hình số HD) với cước sử dụng chỉ từ 77.000 đ/tháng.
- Thời gian lắp đặt nhanh chóng 3-4 ngày
- Dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24/7/365.
- Tặng đầu thu HD siêu nét khi lắp kèm dịch vụ truyền hình cáp Viettel.
Khuyến Mãi: Miễn Phí Lắp Đặt Internet Viettel Và Tặng Cước
- Miễn phí 100% phí lắp đặt đối với khách hàng đóng trước từ 3 tháng trở lên.
- Tặng modem wifi 4 cổng, bảo hành 12 tháng.
- Tặng từ 1 đến 3 tháng cước khi khách hàng đóng trước từ 6 tháng trở lên.
- Nhiều gói cước được giảm giá lên đến 40% (xem chi tiết tại bảng giá).
Ngoài ra, Viettel dành riêng cho khách hàng đặc thù chương trình ưu đãi miễn phí lắp đặt và tặng cước lên đến 6 tháng cho khách hàng đặc thù liên hệ đặt hàng qua hotline: 024.62.818.818.
Bảng giá lắp mạng cáp quang Viettel Hà Nội
Gói Cước (đã có Vat) | Tốc Độ | Giá/Tháng | Xem chi tiết |
NET 1
(Chỉ áp dụng kv Ngoại Thành) |
15 Mbps | 185.000 đ | Xem |
NET 2 | 20 Mbps | 200.000 đ | Xem |
NET 3 | 25 Mbps | 220.000 đ | Xem |
NET 4 | 30 Mbps | 240.000 đ | Xem |
NET 5 | 35Mbps | 270.000 đ | Xem |
NET 6 | 40 Mbps | 350.000 đ | Xem |
Gói cước (Đã có Vat) | Trong Nước / Quốc Tế | Giá / tháng | Xem Chi Tiết |
FAST 60 | 60 Mbps/1 Mbps | 880.000đ | Xem |
FAST 60+ | 60 Mbps/2 Mbps | 1.400.000đ | Xem |
FAST 80 | 80 Mbps/1.5 Mbps | 2.200.000đ | Xem |
FAST 80+ | 80 Mbps/3 Mbps | 3.300.000đ | Xem |
FAST 100 | 100 Mbps/2 Mbps | 4.400.000đ | Xem |
FAST 100+ | 100 Mbps/3 Mbps | 6.600.000đ | Xem |
[su_posts posts_per_page=”2″ tax_term=”68″ tax_operator=”0″ orderby=”rand”]